Bạn muốn biết cách đổi 1 cm sang inch? Softvn.top sẽ hướng dẫn bạn cách tính nhanh và chính xác. Hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé!
1 cm bằng bao nhiêu inch hiện nay
Centimet
Centimet là một đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường quốc tế (SI), bằng một phần trăm của một mét. Ký hiệu của centimet là cm.
Một centimet bằng 10 milimét, hay 0.01 mét. Để chuyển đổi từ centimet sang mét, ta chỉ cần chia cho 100.
Một centimet cũng bằng khoảng 0.3937 inch, hay một phần 2.54 của một inch. Để chuyển đổi từ centimet sang inch, ta nhân với 0.3937 hoặc chia cho 2.54.
Ví dụ về sử dụng centimet
Centimet là một đơn vị phổ biến để đo kích thước của các vật nhỏ và trung bình, như quần áo, giày dép, đồ dùng gia đình, thiết bị điện tử, vv.
Ví dụ: Một chiếc thẻ tín dụng có kích thước khoảng 8.5 cm x 5.5 cm, hay 3.35 inch x 2.17 inch.
Một số quốc gia cũng sử dụng centimet để đo chiều cao của con người, thay vì sử dụng mét hoặc feet và inch.
Ví dụ: Một người có chiều cao 170 cm có thể nói là 1 mét 70 hoặc 5 feet 7 inch.
Inch
Inch là một đơn vị đo chiều dài trong hệ đo lường Anh và hệ đo lường thông thường của Mỹ. Inch được biểu thị bằng ký hiệu in hoặc ″, tương đương với 1/12 phút hoặc 1/36 thước Anh. Inch cũng bằng 2,54 centimet trong hệ đo lường mét.
Nguồn gốc của inch
Từ inch trong tiếng Anh có nguồn gốc từ tiếng Latin uncia, nghĩa là một phần mười hai, từ unus, nghĩa là một. Từ uncia cũng được dùng để chỉ một phần mười hai của cân La Mã, từ đó có ra từ ounce trong tiếng Anh. Trong nhiều ngôn ngữ châu Âu khác, từ chỉ inch cũng có liên quan đến từ chỉ ngón tay cái, vì chiều rộng của ngón tay cái của con người khoảng một inch.
Cách sử dụng inch
Inch là một đơn vị đo chiều dài thông dụng ở Mỹ, Canada và Vương quốc Anh. Inch cũng được dùng ở Nhật Bản để đo các bộ phận điện tử, đặc biệt là màn hình hiển thị. Trong hầu hết các nước châu Âu lục địa, inch cũng được dùng một cách không chính thức để đo màn hình hiển thị. Tại Vương quốc Anh, inch (cùng với foot) được dùng làm đơn vị chính cho các biển báo giao thông và các phép đo liên quan đến khoảng cách (ngoại trừ chiều cao và chiều rộng) kể từ ngày 1 tháng 10 năm 1995 và không có thời hạn. Inch cũng có thể được dùng làm đơn vị phụ hoặc bổ sung sau một phép đo theo hệ mét cho các mục đích khác.
Cách chuyển đổi cm sang inch
Để chuyển đổi đơn vị độ dài từ centimet (cm) sang inch (″), ta cần biết mối quan hệ giữa hai đơn vị này. Theo đó, một inch bằng 2.54 centimet, hay nói cách khác, một centimet bằng 1/2.54 inch.
Công thức:
d(″) = d(cm) / 2.54
Trong đó, d(″) là độ dài tính bằng inch, d(cm) là độ dài tính bằng centimet.
Hãy xem một số ví dụ minh họa:
– Nếu muốn biết 30 cm tương đương với bao nhiêu inch, ta thay d(cm) = 30 vào công thức và tính được:
d(″) = 30 / 2.54 = 11.811″
– Nếu muốn biết 9 cm tương đương với bao nhiêu inch, ta thay d(cm) = 9 vào công thức và tính được:
d(″) = 9 / 2.54 = 3.5433 in
Softvn.top đã giúp bạn viết lại bài viết về câu hỏi “1 cm bằng bao nhiêu inch”. Tôi hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn.
Chúc bạn thành công!
Có thể bạn quan tâm: